Câu 1. Một tập tin có tên backup.tar.gz. Bạn làm cách nào để đọc được nội dung tập tin này?

a). Dùng lệnh vi để xem
b). Dùng lệnh tar –xzvf backup.tar.gz để giải nén và đọc nội dung file. x
c). Dùng lệnh mi để xem
d). Dùng lệnh guzip để giải nén file và đọc nội dung file

Câu 2. Lệnh _____________ tương đương với lệnh cat /etc/passwd |more.

a). cat > /etc/passwd.
b). cat
c). more /etc/passwd. x
d). cat /etc/passwd.

Câu 3. Lệnh __________để xem danh sách những lệnh đã gõ trước đây.

a). histfile
b). history x
c). showbuff
d). hist

Câu 4. ____________là chương trình soạn thảo chuẩn trên các hệ điều hành Unix/Linux. Nó là chương trình soạn thảo trực quan, hoạt động dưới 2 chế độ : Chế độ lệnh (command mode) và chế độ soạn thảo (input mo

a). cat
b). touch
c). LILO
d). Vim x

Câu 5. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép undo nội dung cũ khi thay đổi nội dung văn bản.

a). u x
b). esc
c). r
d). e

Câu 6. ___________là trình tiện ích hỗ trợ cài đặt thiết bị, filesystem, thiết lập cấu hình mạng, dịch vụ hệ thống, thay đổi timzone,…

a). netconfig
b). ifconfig
c). setup x
d). lynx

Câu 7. Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra login shell của user.

a). –s x
b). –u
c). –l
d). –sh

Câu 8. Người quản trị cấp cho người dùng một tài khoản có tên đăng nhập là tdnhon, mật khẩu là tdnhon, sau đó người dùng tdnhon không thể đăng nhập vào Linux server và nhận được thông báo lỗi sau:

a). Tạo một user khác có tên tmp (mật khẩu tmp), hướng dẫn cho người dùng tdnhon login vào bằng người dù x
b). Hướng dẫn cho người dùng tdnhon login vào bằng người dùng root sau đó dùng lệnh su tdnhon để chuyển
c). Thay đổi mật khẩu cho người dùng tdnhon sao cho mật khẩu khác với tên đăng nhập.
d). Thay đổi gid của người dùng tdnhon có giá trị là 0

Câu 9. Người quản trị thực thi một số tập lệnh cơ bản sau đây để tạo user với tên hv01: [root@server root]# useradd hv01 [root@server root]# passwd -l hv01 Locking password for user hv01. passwd: Success

a). Mật khẩu của hv01 bị khóa, hv01 không thể đăng nhập vào hệ thống.
b). Mật khẩu của hv01 không bị khóa, hv01 có thể đăng nhập vào hệ thống. x
c). Mật khẩu của hv01 bị khóa, hv01 có thể đăng nhập vào hệ thống.
d). Mật khẩu của hv01 bị khóa, hv01 có thể đăng nhập vào hệ thống bằng cách dùng lệnh #passwd –u hv01.

Câu 10. Bạn dùng lệnh __________ muốn xem dung lượng đĩa đã cấp cho user user1.

a). quotaon –user1
b). repquota –u user1 x
c). quota –u user1
d). show quota user1
Test 8:
Câu 1. Tập tin _____________lưu trữ mật khẩu đã được mã hóa của người dùng hệ thống.

a). /etc/shadow x
b). /etc/passwd
c). /etc/group
d). /etc/default/useradd

Câu 2. Lệnh ___________cho phép bạn chỉnh sửa quota đang tồn tại.

a). quotaon –e
b). quota –e
c). edquota –u  x
d). edit quota

Câu 3. Lệnh ___________để kiểm tra dịch vụ DNS có hoạt động trong hệ thống hay không.

a). ps –aux | grep dns
b). pgrep named x
c). ps –aux | gzep named
d). ps –z | grep named

Câu 4. Tập tin ___________ cho phép đặt các tham số cấu hình cho dịch vụ DHCP.

a). /etc/dhcpd.config
b). /etc/dhcp.config
c). /etc/dhcp.conf
d). /etc/dhcpd.conf x

Câu 5. Tập tin _______________lưu những địa chỉ IP mà DHCP server đã cấp phát cho client.

a). /var/lib/dhcp/dhcpd.leases. x
b). /etc/dhcpd.lease.
c). /etc/dhcp.leases.
d). /var/lib/dhcp/dhcp.leases.

Câu 6. Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA SWAT có giá trị là___________.

a). 904
b). 901 x
c). 902
d). 903

Câu 7. Giả sử SAMBA swat được cài đặt trong hệ thống, mặc định ta có thể sử dụng địa chỉ URL: ________________________ để truy xuất SAMBA Server qua IE.

a). https://900
b). http://:900
c). http://:901 x
d). https://:901

Câu 8. _______ là chương trình shell mặc định trên hệ thống Linux.

a). bash x
b). csh
c). zsh
d). sh

Câu 9. Tập tin /etc/resolv.conf có ý nghĩa gì?

a). Không có ý nghĩa gì
b). Dùng để cấu hình thông số DNS Client(thường gọi resolver). x
c). Để khai báo zone khi cấu hình DNS.
d). Là một trong những tập tin cấu hình quan trọng khi cấu hình dịch vụ DNS.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a). Primary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Secondary Name Server copy dữ liệu từ Primary Nam x
b). Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary N
c). Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác.
d). Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính.
Test 2:
Câu 1. run level __________ biểu diễn chế độ Full multiuser.

a). 3 x
b). 1
c). 0
d). 5

Câu 2. Trong CentOS Linux, tên tài khoản người dùng là ________?:

a). Là duy nhất
b). Phân biệt chữ thường với chữ hoa
c). Không được bắt đầu bằng một ký số
d). Tất cả đều đúng x

Câu 3. Run _________là shutdown và halt hệ thống

a). Level 6
b). Level 0 x
c). Level 3
d). Level 5

Câu 4. Run _________là reboot hệ thống

a). Level 6 x
b). Level 0
c). Level 3
d). Level 5

Câu 5. Run __________ làm hệ thống chạy full mode with X window

a). Level 6
b). Level 0
c). Level 3
d). Level 5 x

Câu 6. ___________cung cấp tập lệnh, chuyển hướng xuất, nhập, ngôn ngữ lệnh để hỗ trợ cho người dùng giao tiếp với kernel.

a). Shell x
b). Tiện ích
c). Chương trình ứng dụng
d). Kernel

Câu 7. Số partition tối thiểu cần cài đặt Linux là_________

a). 1
b). 2 x
c). 3
d). 4

Câu 8. Dấu nhắc shell của user thường trong Linux là________

a). #
b). @
c). $ x
d). &

Câu 9. Tùy chọn _________của lệnh shutdown để khởi động lại máy tính?

a). -y x
b). -b
c). -c
d). -r

Câu 10. Ngay tại dấu nhắc shell #, bạn gõ lệnh #passwd

a). Khi đó điều gì sẽ xảy ra?
b). Đổi password cho người dùng root. x
c). Đổi password của một người dùng nào đó.
d). Không đổi password của người dùng nào cả.
Test 3:
Câu 1. Ưu điểm của Text mode trong Linux là __________________

a). Dễ sử dụng
b). Giao diện thân thiện
c). Thực thi lệnh hiệu quả, hệ thống xử lý nhanh hơn X mode x
d). Tiện dụng trong môi trường làm việc văn phòng

Câu 2. Câu nào sau đây không phải là một bản phân phối của Linux?

a). GNU Linux x 
b). RedHat Linux
c). SuSe Linux
d). Debian GNU/Linux

Câu 3. _____________là trung tâm điều phối quá trình hoạt động của hệ điều hành, là nơi chứa mã ngồn, module điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống.

a). Shell
b). Kernel x
c). Tiện ích
d). ứng dụng

Câu 4. Lệnh _____________được sử dụng để chuyển hệ thống sang run level 3.

a). init 3 x
b). inittab 3
c). rlevel 3
d). level 3

Câu 5. Tùy chọn _________của lệnh shutdown để khởi động lại máy tính?

a). -y
b). -b
c). –r x
d). -c

Câu 6. Bạn đang làm việc với người dùng có tên hocvien, bạn muốn chuyển sang hoàn toàn môi trường của người dùng root, bạn dùng lệnh __________

a). $su root
b). $su – root x
c). $su –w root
d). $su –root

Câu 7. Lệnh ___________ để chuyển từ chế độ text sang chế độ Xwindow.

a). xstart
b). startw
c). startx x
d). xwindow

Câu 8. Mặc định khi cài đặt hệ điều hành Linux, hệ thống sẽ hoạt động ở chế độ nào?

a). Text mode
b). GNom mode
c). KDE mode
d). Xwindow mode x

Câu 9. _________của tập tin lưu trữ các thông tin như: loại tập tin, quyền hạn tập tin, kích thước tập tin, vị trí lưu trữ nội dung của tập tin.

a). Attributes.
b). Inode. x
c). Header file.
d). Superblock.

Câu 10. Lệnh _________dùng để xóa một file và thư mục.

a). rm x
b). del
c). fd
d). fr
Test 4:
Câu 1. Các thành phần cơ bản của tập tin trên hệ thống Linux là ___________

a). Inode, size, attributes
b). Inode, Superblock, attributes.
c). Inode, Superblock, Storageblock. x
d). Inode, Superblock.

Câu 2. Lệnh _________được sử dụng để hiển đĩa và phân vùng đĩa.

a). fdisk –l x
b). fdisk –p
c). fdisk –t
d). fdisk –d

Câu 3. Lệnh _____________dùng để mount lại tất cả những filesystem được liệt kê trong tập tin /etc/fstab.

a). umount
b). mount –a x
c). mount all
d). mount –f

Câu 4. Thư mục ________ lưu trữ các file thiết bị của hệ thống.

a). /etc
b). /device
c). /proc
d). /dev x

Câu 5. Lệnh ____________dùng để tạo ra một file có phần mở rộng là *.tar.

a). tar –vf
b). tar –v
c). tar –cvf x
d). tar –c

Câu 6. Lệnh ______________giúp bung file có phần mở rộng *.tar.

a). tar –vf
b). tar –xvf x
c). tar –e
d). tar –v

Câu 7. Lệnh _______________ có thể xem tất cả các thuộc tính của các tập tin trong thư mục /etc.

a). ll
b). ls –a
c). ls –al / |more
d). ls –al /etc/ |more x

Câu 8. Khi dùng lệnh ls –al /etc/passwd để xem chi tiết nội dung tập tin passwd thì nhận được kết xuất sau: -rw-r--r-- 1 root root 2235 May 5 07:45 /etc/passwd Theo Anh/Chị Chỉ số 1 trong kết xuất trên c

a). Là số thứ tự tập tin trong thư mục.
b). Là chỉ số liên kết (link count) của tập tin. x
c). Kích thước tập tin.
d). Là inode của tập tin

Câu 9. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ.

a). dw
b). 3d
c). dd xx
d). dl

Câu 10. Lệnh ____________ cho phép hiển thị tất cả các file cấu hình của phần mềm.

a). rpm -qc x
b). rpm -e
c). rpm -q
d). rpm -ql
Test 5:
Câu 1. Lệnh __________ cho phép nâng cấp package phù hợp với phiên bản mới.

a). rpm –Upgdate
b). rpm –ivh
c). rpm –vh
d). rpm –Uvh x

Câu 2. Lệnh ____________giúp bạn thay đổi người sở hữu của tập tin.

a). change owner
b). file –o
c). chown x
d). change –o

Câu 3. Giá trị decimal là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute.

a). 3
b). 5
c). 6
d). 7 x

Câu 4. Lệnh _____________giúp bạn thay đổi nhóm của một người dùng.

a). usermod –e
b). usermod –i
c). usermod –g x
d). usermod –c

Câu 5. Để cấp quyền cho người dùng hv có quyền quản trị giống như quyền của người dùng root, người quản trị dùng lệnh vi /etc/passwd để cấp quyền cho người dùng hv. Thông tin cụ thể của người dùng hv trong t

a). hv:0:0:501::/home/hv:/bin/bash
b). hv:x:0:501::/home/hv:/bin/bash x
c). hv:x:500:0::/home/hv:/bin/bash
d). hv:0:500:501::/home/hv:/bin/bash

Câu 6. Để xem quyền hạn của từng người dùng được gán trên các thư mục con trong thư mục /home ta dùng lệnh ls –al /home, kết quả xuất hiện như sau: drwx------ 9 hv hv 4096 Apr 7 18:04 hv drwx-----

a). Chỉ chủ sở hữu có toàn quyền truy xuất các thư mục /home/hv, /home/tdnhon, /home/hv1. x
b). Chỉ nhóm others có quyền truy xuất thư mục /home/tdnhon.
c). Chỉ nhóm sở hữu có tên hv mới có quyền truy xuất thư mục /home/hv.
d). Chỉ chủ sở hữu có tên tdnhon có quyền truy xuất thư mục /home/tdnhon.

Câu 7. Lệnh __________dùng để liệt kê những công việc được lập lịch bởi lệnh at.

a). at list
b). at –l x
c). at –r
d). at –d

Câu 8. Lệnh ____________ để hủy tiến trình có tên sendmail đang hoạt động trong hệ thống.

a). kill sendmail
b). kill -9 sendmail
c). pkill sendmail x
d). pki sendmail

Câu 9. Bạn muốn tạm dừng tiến trình inetd ngay, tiến trình này có PID là 15. Bạn thực thi lệnh_______________.?

a). kill -9 15 x
b). kill -3 15
c). kill -15 9
d). kill -1 15

Câu 10. Tiện ích _____________được xem là khá an toàn khi kết nối máy tính từ xa.?

a). smb
b). teminal
c). ssh x
d). telnet
---Test 6:
Câu 1. Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp bạn thay đổi địa chỉ IP của máy tính.

a). ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
b). ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 x
c). ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
d). ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0

Câu 2. Cách nào sau đây giúp bạn thay đổi tên máy tính?

a). Dùng lệnh ifconfig .
b). Dùng tiện ích setup.
c). route
d). Chỉnh sửa thông tin hostname trong tập tin /etc/sysconfig/network. x

Câu 3. Muốn mount một thiết bị hay partition tự động khi máy tính khởi động bạn định nghĩa trong tập tin______________.

a). /etc/fstab x
b). /etc/fstabs
c). /var/fstab
d). /fstab

Câu 4. Phím _____________ để chuyển từ chế độ sọan thảo (text mode ) sang chế độ lệnh (command mode)

a). i
b). r
c). esc x
d). a

Câu 5. Khi dùng lệnh rpm để loại bỏ một package có tên bind-9.2.3-13 khỏi hệ thống thì hệ thống thông báo lỗi sau: [root@server root]# rpm -e bind-9.2.3-13 error: Failed dependencies: bind is needed by (i

a). Không thể loại bỏ package bind-9.2.3-13
b). Dùng lệnh rpm –eu để loại bỏ package bind-9.2.3-13
c). Loại bỏ package system-config-bind-2.0.2-5 trước sau đó loại bỏ package bind-9.2.3-13 x
d). Cài đặt thêm package system-config-bind-2.0.2-5 sau đó dùng lệnh rpm –e để loại bỏ package bind-9.2.

Câu 6. Người quản trị dùng tiện ích ______________ để thay đổi địa chỉ IP của server Linux dựa trên hộp thoại cấu hình sau:

a). ifconfig x
b). netconfig
c). linuxconf
d). ipconfig

Câu 7. Người quản trị dùng trình tiện ích _________ để liệt kê các partition đã được phân vùng trong hệ thống cho ra kết quả như sau: Command (m for help): p Disk /dev/sda: 6442 MB, 6442450944 bytes 2

a). df 
b). dd
c). mkbootdisk
d). fdisk x

Câu 8. Người quản trị dùng trình tiện ích quản lý đĩa trên hệ thống Linux để thực thi một số tác vụ như sau:  Theo Anh/Chị XX là gì?

a). d
b). n x
c). w
d). m

Câu 9. Giá trị decimal là ________ để biểu diễn quyền read.

a). 1
b). 2
c). 3
d). 4 x

Câu 10. Mục đích của umask là gì?

a). Đặt lại quyền truy cập file.
b). Quyết định quyền truy cập mặc định trên file. x
c). Copy quyền truy cập file.
d). Chỉnh sửa quyền truy cập file.
Test 9:
Câu 1. Ta định nghĩa resource record(RR) SOA như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. ( 2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì? 

a). Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
b). Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server. 
c). Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
d). Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 2. Máy chủ Linux có địa chỉ 192.168.11.120 là Master name server quản lý cơ sở dữ liệu cho miền “csc.edu.vn”. Theo Anh/Chị, người quản trị cấu hình tên zone trong file /etc/named.conf như thế nào là hợp 

a). Cấu hình zone trong file /etc/named.conf //forward zone zone “csc.edu.vn” { Type master; File “csc.zone”; allow-update { none; }; } //reverse zone zone “11.168.192.in-addr.arpa” { Type master; 
b). Cấu hình zone trong file /etc/named.conf //forward zone zone “csc.edu.vn” { Type slave; File “csc.zone”; } //reverse zone zone “11.168.192.in-addr.arpa” { Type slave; File “csc.arpa”; } 
c). Cấu hình zone trong file /etc/named.conf //forward zone zone “csc.edu.vn” { Type master; File “csc.zone”; allow-update { none; }; } //reverse zone zone “11.168.192.in-addr.arpa” { Type master; 
d). Cấu hình zone trong file /etc/named.conf //forward zone zone “csc.edu.vn” { Type master; File “csc.zone”; allow-update { none; }; } //reverse zone zone “11.168.192.in-addr.arpa” { Type slave; F

Câu 3. Tập tin nào sau đây là tập tin cấu hình của VSFTP Server?

a). /etc/vsftp/vsftpd.conf
b). /etc/vsftpd.conf
c). /etc/vsftpd/vsftpd.conf
d). /etc/vsftpd/conf/vsftpd.conf

Câu 4. Bạn muốn liệt kê nội dung của thư mục /direct1 sau đó kết xuất vào tập tin /dirfile. Bạn làm cách nào?

a). ls direct1 dirfile
b). ls /direct1 > /dirfile
c). ls -3 direct1 > dirfile
d). copy direct1 > dirfile

Câu 5. Trong thư mục hiện hành có tập tin expenses.txt. Từ dấu nhắc shell bạn gõ lệnh cat > expenses.txt sau đó nhập dữ liệu. Kết quả sẽ tác động tới việc gì?

a). Thông tin mới sẽ được nối vào file File expenses.txt.
b). Thông tin mới sẽ ghi đè lên thông tin cũ.
c). Thông tin mới sẽ không được ghi vào tập tin expenses.txt.
d). File expenses.txt gốc sẽ được đỗi tên thành expenses.cpy.

Câu 6. Khi cài đặt phần mềm từ mã nguồn *.tar.gz, ta thường sử dụng lệnh _________ để tạo các file cấu hình cho phần mềm.

a). $ make
b). $./configure
c). $ make test
d). $ make install

Câu 7. Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép copy nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.

a). copy
b). y$
c). yy
d). 3cw

Câu 8. Dùng công cụ iptraf để theo dõi traffic trên local interface của máy chủ Linux và nhận được kết quả như sau: 
http://i.upanh.com/ribdix Theo Anh/Chị, trên máy chủ Linux hiện tại có bao nh

a). 6
b). 2
c). Tất cả điều sai
d). 3

Câu 9. Người quản trị đăng nhập vào hệ thống bằng người dùng root và thực thi các lệnh sau: [root@server root]# umask 066 [root@server root]# touch /test Theo Anh/Chị mọi người (others) có quyền gì trên t

a). không có bất kỳ quyền nào trên /test.
b). Read
c). Write
d). Read & write

Câu 10. Xem các thao tác sau: [root@server root]# useradd -c "Nguyen Thi Bich Lan" -d /home/lan -m ntblan [root@server root]# Sau đó Lan dùng đăng nhập vào Linux server qua telnet và nhận được thông báo 

a). Tạo lại user mới cho Lan dùng lệnh useradd btblan.
b). Thay đổi thông tin về gid cho người dùng ntblan.
c). Thay đổi thông tin về uid cho người dùng ntblan.
d). Đặt mật khẩu cho user LAN (có login name là ntblan) dùng lệnh passwd ntblan.
Test 10:
Câu 1. Bạn muốn cấu hình quota trên thư mục /home, bạn đã cài package quota. Thứ tự các bước cần thiết để quota hoạt động trên filesystem /home là? A. Thêm tùy chọn usrquota vào trong tập tin /etc/fstab B.

a). B,C,D,A,E
b). A,B,E,C,D
c). A,C,D,B,E
d). A,E,C,D,B

Câu 2. ______________là tiến trình không gắn liền đến bàn điều khiển và được nằm trong hàng đợi để lần lượt thực hiện.

a). Batch processes.
b). Daemon processes.
c). Iteractive processes.
d). Parent Process.

Câu 3. Người quản trị dùng trình tiện ích setup để thay đổi địa chỉ ip của máy chủ Linux, thông tin cụ thể địa chỉ này được mô tả trong hộp thoại cấu hình sau:  Sau đó
Theo Anh/Chị người quản trị cần thực hiện thao tác gì để khắc phục sự cố trên?

a). Dùng lệnh ifconfig eth0 down để cập nhật lại thông tin mới.
b). Dùng lệnh reifconfig để cập nhật thông tin mới.
c). Dùng lệnh service network restart để cập nhật thông tin mới.
d). Dùng lệnh /etc/init.d/eth0 restart để cập nhật thông tin mới.

Câu 4. Người quản trị dùng kỹ thuật ip Alias để tạo nhiều địa chỉ ip cho card mạng, quá trình cấu hình tiến hành như sau:
 Theo Anh/Chị trường hợp nào là hợp lý nhất?

a). TH1
b). TH2
c). TH4
d). TH3

Câu 5. Tập tin ____________là tập tin cấu hình của Samba server.

a). /etc/smb/smb.conf
b). /etc/samba/smb.conf
c). /etc/smb/samba.conf
d). /etc/samba/samba.conf

Câu 6. Lệnh ______________để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA.

a). status
b). test
c). smbstatus
d). testparm

Câu 7. Lệnh ______________ cho phép hiển thị shell hiện tại đang sử dụng.

a). echo $SHELL
b). $shell
c). echo $shel
d). $SHELL

Câu 8. Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh.

a). $$
b). $*
c). $#
d). $0

Câu 9. Khi khởi động dịch vụ named, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không ta dùng lệnh gì?

a). tail /var/log/messages.
b). tail /var/log/named/messages
c). tail /var/messages.
d). tail /var/log/error.log

Câu 10. Người quản trị dùng lệnh netstat –rn để xem thông tin bảng định tuyến trong hệ thống, kết quả được hiển thị như sau:  Theo Anh/Chị, người quản trị có thể sử dụng lệnh ____________ cũng sẽ cho kết quả tương tự như trên.

a). route
b). route –print
c). ifconfig -rn
d). routes –PRINT
test 11:
Câu 1. ______________là các tiến trình chạy ẩn bên dưới hệ thống (background). Các tiến trình này thường được khởi tạo một cách tự động sau khi hệ thống khởi động.

a). Iteractive processes.
b). Daemon processes.
c). Parent Process.
d). Batch processes.

Câu 2. Dựa vào kết quả hiển thị trong hình sau, Anh/Chị hãy cho biết PID của DNS có giá trị bao nhiêu?

a). 1916
b). 1510
c). 1952
d). 1696

Câu 3. Trong quá trình quản trị Linux server, người quản trị sử dụng lệnh top để theo dõi các tác vụ hiện hành của hệ thống, kết xuất của lệnh top được hiển thị như sau:  Theo Anh/Chị, XX có giá trị bao nhiêu?

a). 1
b). 3
c). 85
d). 88

Câu 4. Dùng SAMBA để chia thư mục /usr/share/doc cho mọi người dùng trong hệ thống sử dụng thông qua tên chia sẻ là data.

a). Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data]   comment = Test; path = /usr/share/doc;
b). Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data]         comment = Test; path = %H/user/share/doc ; read only = no ; valid users = %S ; browseable = no ; writeable = yes ;
c). Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [data]         comment = Test; path = /user/share/doc ; users = %S ; writeable = yes ;
d). Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn: [/usr/share] comment = Test; path = /data;

Câu 5. Khi quản trị dịch vụ SAMBA, người quản trị sử dụng một số công việc sau:  Theo Anh/Chị, người quản trị thực hiện công việc gì?

a). Login vào SAMBA server băng user có tên hv, sau đó download file named.conf.
b). Login vào SAMBA server băng user có tên hv, sau đó upload file /etc/named.conf
c). Login vào SAMBA server băng user có tên hv, sau đó download file /named.conf
d). Login vào SAMBA server băng user có tên hv, tạo thư mục /etc/, sau đó upload file named.conf vào thư mục này.

Câu 6. Khi khởi động dịch vụ named, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không ta dùng lệnh gì?

a). tail /var/messages.
b). tail /var/log/error.log
c). tail /var/log/messages.
d). tail /var/log/named/messages

Câu 7. Tùy chọn _____________trong SOA record để chỉ ra khoảng thời gian máy chủ Secondary kiểm tra dữ liệu zone trên máy Primary để cập nhật nếu cần.

a). Expire
b). Retry
c). TTL
d). Refresh

Câu 8. ___________ là loại resource record cho phép ánh xạ hostname thành hostname.

a). A
b). CNAME
c). NS
d). SOA

Câu 9. ___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền.

a). SOA
b). XM
c). MX
d). PTR

Câu 10. Khi cấu hình Web Server(dùng APACHE), thư mục gốc mặc định lưu trữ nội dung web site là:

a). /home/httpd
b). /var/www/html
c). /home/web
d). /home/public_html
test 12:
Câu 1. Lệnh ____________để liệt kê tất cả những tiến trình đang chạy trong hệ thống.

a). ps –ax|more
b). show proc all.
c). show process all.
d). ps –i

Câu 2. Tiến trình _______ là tiến trình cha của mọi tiến trình trong hệ thống và có giá trị PID là 1.

a). Kernel
b). Init
c). login
d). Bash

Câu 3. Khi quản trị dịch vụ SAMBA, người quản trị dùng lệnh ___________ để liệt kê danh sách các tài nguyên chia sẻ trên server, kết quả được hiển thị trong màn hình sau:

a). smbclient –L //localhost –U hv
b). smbclient –L //server –U hv
c). smbclient –L //localhost
d). smbclient –L /localhost

Câu 4. Người quản trị thực thi một số thao tác cấu hình để cho phép SAMBA chấp nhận cơ chế trao đổi mật khẩu mã hóa, chi tiết các bước thực hiện như sau: [root@server /]# [root@server /]# smbpasswd –a hv New SMB password: Retype new SMB password: [root@server /]# smbclient //localhost/data -U hv Password: Domain=[SERVER] OS=[Unix] Server=[Samba 3.0.7-2.FC2] smb: \> _ Theo Anh/Chị, trên là lệnh gì?

a). cat /etc/passwd>/etc/samba/smbpasswd
b). cat /etc/passwd|mksmbpasswd.sh >
c). touch /etc/samba/smbpasswd
d). cat /etc/passwd|mksmbpasswd.sh >/etc/samba/smbpasswd

Câu 5. Câu nào sau đây định nghĩa đúng nhất khi cấu hình home directory Web Server?

a). Documentroot /var/web/abc
b). Documentroot /var/web/abc/index.html
c). Documentroot /var/default.html
d). Documentroot /var/web/default.html

Câu 6. Tiến trình (Daemon) được phát sinh khi ta chạy chương trình sendmail là:

a). Sendmaild
b). Sendmail
c). Maild
d). Mail

Câu 7. Để theo dõi quá trình gởi nhận thư của các người dùng trên Mail Server ta dùng lệnh gì?

a). tail /var/log/sendmail/maillog
b). /etc/log
c). tail –f /var/log/maillog
d). tail /var/log/messages

Câu 8. ___________ là lệnh dùng để tạo swap directory cho Squid proxy.

a). Squid –z
b). Squid -l
c). Squid create
d). Squid –a

Câu 9. Thuộc tính nào của Squid cho phép chỉ định cổng (port) Web proxy để tiếp nhận các yêu cầu của Client?

a). httpd_port
b). http_port
c). http-port
d). ICP-Port

Câu 10. Định nghĩa một access control list như sau: acl         MyNetwork    src        172.16.1.0/255.255.255.0 http_access      allow   MyNetwork. http_access        deny    all Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào?  

a). Chỉ có những máy trong mạng 172.16.1.0 được truy cập Internet
b). Tất cả những máy không được truy cập internet
c). Tất cả các máy đều truy cập được Internet
d). Chỉ có những máy trong mạng 172.16.1.0 bị cấm truy cập Internet
test 10:
Câu 1. Để chỉ định cache_dir cho squid được lưu trong thư mục /var/spool/squid, người quản trị cấu hình như sau: cache_dir ufs /var/spool/squid 100 16 256 Theo Anh/Chị, giá trị 100 có ý nghĩa gì?

a). Chỉ định thư kích thước của Object cần cache
b). Chỉ định thư mục con cấp 1 trong thư mục gốc của cache directory.
c). Chỉ định kích thước vùng nhớ cache.
d). Chỉ định thư mục con cấp 2 trong thư mục gốc của cache directory.

Câu 2. Để cấu hình mount tự động từ tài nguyên mạng vào mount point trên hệ thống, người quản trị thực hiện các bước sau:  Theo Anh/Chị, ở trên là lệnh gì?

a). smbclient
b). init 3
c). smbmount

d). mount -a

0 nhận xét:

Post a Comment

Hãy để lại bình luận ở bên dưới. bạn cũng có thể bình luận thông qua facebook ở bên trên

 
Top